Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ngã ngũ


[ngã ngũ]
not to have been settled; not to have come to an end
Vấn đỠcòn phải bàn, chưa ngã ngũ ra sao cả
The matter has not yet been settle and must be discussed further
Cãi nhau cả buổi sáng vẫn chưa ngã ngũ
They argued inconclusively the whole morning



Settled
Vấn đỠcòn phải bàn, chưa ngã ngũ ra sao cả The matter has not yet been settle and must be discussed further


Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.